(Xây dựng) - Chọn màu sắc hợp mệnh là việc cực kỳ quan trọng trong cuộc đời của mỗi con người. Việc lựa chọn màu hợp mệnh hay gọi là màu hợp phong thủy vừa thể hiện gu thẩm mỹ của chủ sở hữu, vừa mang ý nghĩa phong thủy sâu sắc. Màu sắc hợp tuổi, hợp phong thủy có thể sẽ giúp một người thay đổi vận mệnh, vượt qua mọi khó khăn, trở ngại để đón tài lộc và đạt được mọi thành công trong cuộc sống. Vậy làm thế nào để biết bản thân thuộc mệnh gì và hợp với màu sắc nào, hãy tham khảo bài viết dưới đây.
Ảnh minh họa (Nguồn: Internet). |
Mệnh nam
Mệnh Kim (quái Càn và Đoài), gồm những người sinh năm: 1922, 1931, 1940, 1949, 1958, 1967, 1976, 1985, 1994, 2003, 2012, 2021, 1930, 1939, 1948, 1957, 1966, 1975, 1984, 1993, 2002, 2011, 2020, 2029.
Hợp với các màu và con số: Vàng, nâu, nâu đất, trắng, kem, trắng ngà; số 0, 2, 5, 8, 6, 7.
Kỵ với màu và con số: Đỏ, hồng, tím, đen, xanh dương; số 9, 1.
Mệnh Thổ (quái Khôn và Cấn), gồm những người sinh năm: 1923, 1932, 1941, 1950, 1959, 1968, 1977, 1986, 1995, 2004, 2013, 2022, 1926, 1935, 1944, 1953, 1962, 1971, 1980, 1989, 1998, 2007, 2016, 2025, 1929, 1938, 1947, 1956, 1965, 1974, 1983, 1992, 2001, 2010, 2019, 2028.
Hợp với các màu và con số: Đỏ, hồng, tím, vàng, nâu, nâu đất; số 9, 0, 2, 5, 8.
Kỵ với màu và con số: Xanh lục, trắng, kem, trắng ngà; số 3, 4, 6, 7.
Mệnh Thủy (quái Khảm), gồm những người sinh năm: 1927, 1936, 1945, 1954, 1963, 1972, 1981, 1990, 1999, 2008, 2017, 2026.
Hợp với màu và con số: Trắng, kem, trắng ngà, đen, xanh dương; số 6, 7, 1.
Kỵ với màu và con số: Vàng, nâu, nâu đất, xanh lục; số 0, 2, 5, 8, 3, 4.
Mệnh Hỏa (quái Ly), gồm những người sinh năm: 1928, 1937, 1946, 1955, 1964, 1973, 1982, 1991, 2000, 2009, 2018, 2027.
Hợp với màu và con số: Xanh lục, đỏ, hồng, tím; số 3, 4, 9.
Kỵ với màu và con số: Đen, xanh dương, vàng, nâu, nâu đất; số 1, 0, 2, 5, 8.
Mệnh Mộc (quái Chấn, Tốn), gồm những người sinh năm: 1924, 1933, 1942, 1951, 1960, 1969, 1978, 1987, 1996, 2005, 2014, 2023, 1925, 1934, 1943, 1952, 1961, 1970, 1979, 1988, 1997, 2006, 2015, 2024.
Hợp với màu và con số: Đen, xanh dương, xanh lục; số 1, 3, 4.
Kỵ với màu và con số: Trắng, kem, trắng ngà, đỏ, hồng, tím; số 6, 7, 9.
Mệnh nữ
Mệnh Kim (quái Càn và Đoài), gồm những người sinh năm: 1928, 1929, 1937, 1938, 1946, 1947, 1955, 1956, 1964, 1965, 1973, 1974, 1982, 1983, 1991, 1992, 2000, 2001, 2009, 2010, 2018, 2019, 2027, 2028.
Hợp với các màu và con số: Vàng, nâu, nâu đất, trắng, kem, trắng ngà; số 0, 2, 5, 8, 6, 7.
Kỵ với màu và con số: Đỏ, hồng, tím, đen, xanh dương; số 9, 1.
Mệnh Thổ (quái Khôn và Cấn), gồm những người sinh năm: 1924, 1927, 1930, 1933, 1936, 1939, 1942, 1945, 1948, 1951, 1954, 1957, 1960, 1963, 1966, 1969, 1972, 1975, 1978, 1981, 1984, 1987, 1990, 1993, 1996, 1999, 2002, 2005, 2008, 2011, 2014, 2017, 2020, 2023, 2026, 2029.
Hợp với các màu và con số: Đỏ, hồng, tím, vàng, nâu, nâu đất; số 9, 0, 2, 5, 8.
Kỵ với màu và con số: Xanh lục, trắng, kem, trắng ngà; số 3, 4, 6, 7.
Mệnh Thủy (quái Khảm), gồm những người sinh năm: 1923, 1932, 1941, 1950, 1959, 1968, 1977, 1986, 1995, 2004, 2013, 2022.
Hợp với màu và con số: Trắng, kem, trắng ngà, đen, xanh dương; số 6, 7, 1.
Kỵ với màu và con số: Vàng, nâu, nâu đất, xanh lục; số 0, 2, 5, 8, 3, 4.
Mệnh Hỏa (quái Ly), gồm những người sinh năm: 1922, 1931, 1940, 1949, 1958, 1967, 1976, 1985, 1994, 2003, 2012, 2021.
Hợp với màu và con số: Xanh lục, đỏ, hồng, tím; số 3, 4, 9.
Kỵ với màu và con số: Đen, xanh dương, vàng, nâu, nâu đất; số 1, 0, 2, 5, 8.
Mệnh Mộc (quái Chấn, Tốn), gồm những người sinh năm: 1925, 1926, 1934, 1935, 1943, 1944, 1952, 1953, 1961, 1962, 1970, 1971, 1979, 1980, 1988, 1989, 1997, 1998, 2006, 2007, 2015, 2016, 2024, 2025.
Hợp với màu và con số: Đen, xanh dương, xanh lục; số 1, 3, 4.
Kỵ với màu và con số: Trắng, kem, trắng ngà, đỏ, hồng, tím; số 6, 7, 9.
Tuệ Linh
Theo